Tư Liệu Học Tập
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Trắc nghiệm tin học ứng dụng cơ bản có đáp án (phần 1)

Go down

Trắc nghiệm tin học ứng dụng cơ bản có đáp án (phần 1) Empty Trắc nghiệm tin học ứng dụng cơ bản có đáp án (phần 1)

Bài gửi by Tiến Cường 16/8/2020, 22:58

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT ỨNG DỤNG CHỨNG CHỈ CNTT CƠ BẢN (CÓ ĐÁP ÁN)

MODULE 1: HIỂU BIẾT VỀ CNTT cơ BẢN

1. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:

A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn

B. Cùng một hệ điều hành

c. Ở gần nhau

D. Không dùng chung một giao thức

2. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính:

A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn

B. Cùng một hệ điều hành

c. Ở gần nhau

D. Không dùng chung một giao thức

3. Mô hình Client - Server là mô hình:

A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng

B. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ

c. Mạng đường thẳng

D. Mạng hình sao

4. Mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đổi vói 1 hacker?

A. password

B. 123456

c. p@ssWordl23

D. Cả 3 đều đúng.

5. Cách đặt mật khẩu như thế nào được coi là mạnh, ít bị xâm nhập?

A. Mật khẩu gồm chữ

B. Mật khẩu gồm cả chữ và số

c. Mật khẩu chỉ gồm số

D. Mật khẩu gồm có chữ, số, các kí tự đặc biệt và ít nhất là 6 kí tự.

6. Người và máy tính giao tiếp thông qua:

A. Bàn phím và màn hình .

B. Hệ điều hành .

c. RAM .

D. Tất cả đều đúng

7. Khỉ các máy tính được kết nổi vói nhau thành một hệ thống mạng máy
tính cục bộ, các thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?

A. Máy in

B. Micro

c. Webcam

D. Đĩa mềm

8. Phần cứng máy tính là gì?

A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn
phùn,...

B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic

c. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý

D. Cả 3 phương án đều sai

9. Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hon so vói máy
tính để bàn?

A. Có thể mang đi bất kì đâu

B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được
sử dụng cho máy tính xách tay khác

c. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn

D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn

10. Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?

A. Personal Computer

B. Performance Computer

c. Personnal Connector

D. Printing Computer

11. Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khỉ sử dụng người dùng
có thể dùng bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đổi
tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tích
họp trong máy là?

A. Máy tính bảng

B. Máy chủ

c. Máy tính để bàn

D. Máy tính FX500

12. Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?

A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ
trợ tiên tiến

B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành

c. Ben hơn so với điện thoại di động khác

D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi

13. Thiết bị ngoại vỉ của máy tính là thiết bị nào?

A. Máy in

B. Máy nghe nhạc Mp3

c. Máy tính bảng

D. Sách điện tử

14. Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sau đây là
không thể được:

A. Hai Usemame có cùng một Password

B. Một Username có hai Password

c. Một Usemame có một Password

D. Một Username không có Password

15. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vỉ?

A. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím

B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột

c. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in

D. Màn hình, CPU, RAM, FDD

16. Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?

A. Phần cứng máy tính

B. Phần mềm máy tính

c. Thiết bị lưu trữ

D. Thiết bị mạng và truyền thông

17. Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?

A. Recent Access Memory

B. Read Access Memory

c. Random Access Memory

D. Read And Modify

18. Tiện ích nào sau đây có thể bảo vệ máy tính khỏi bị virus tấn
công ?

A. Antivirus Software - Phần mềm diệt virus

B. Disk Compression - Nén đĩa

c. Disk Defragmemtation- Chống phân mảnh O đĩa

D. Disk - Kiểm tra 0 đĩa

19. CPU là một từ viết tắt của

A. Center Progress of Universal

B. Central Processing Unit

c. Control Processing Unit

D. Control Protocol Uniform

20. Phát biểu nào sau đây không đúng về bộ xử lý trung tâm (CPU)?

A. Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.

B. Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình.

c. Là thiết bị trung tâm của máy tính.

D. Có tốc độ làm việc cực nhanh

21. Các thiết bị điện tử và cơ khí của máy tính được gọi là:

A. Software

B. Hardware

c. Data

D. Resource

22. Phần cứng của máy tính bao gồm:

A. Các thiết bị nhập xuất dữ liệu

B. Những bộ phận chứa trong vỏ máy tính

c. Toàn bộ thiết bị điện tử và cơ khí cấu tạo nên máy tính

D. Các chương trình chạy trên máy tính

23. Bộ nhớ nào dưới đây là bộ nhớ chỉ đọc và thông tin trong đó được
ghi bởi nhà sản xuất?

A. RAM

B. ROM

c. Thẻ nhớ

D. Đĩa cứng

24. Phần cứng máy tính là gì?

A. Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý

B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic

c. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý

D. Cấu tạo của máy tính về mặt sinh học

25. Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm gì?

A. Cài phần mềm diệt virus

B. Ngắt nguồn điện

c. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập
D. Cả 3 đều đúng.

26. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị di động cầm
tay?

A. Điện thoại di động, máy tính bảng

B. Máy tính xách tay, máy tính cá nhân

c. Điện thoại di động, Máy tính cá nhân

D. Điện thoại di động, TV

27. Trong luật An toàn an ninh thông tin mạng của Việt Nam có bao nhiêu
cấp độ an toàn hệ thống thông tin:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

28. Các máy tính ở trong mạng máy tính:

A. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới

B. Chỉ nhận được các thông tin cho máy khác

c. Đeu nhận và gửi được các thông tin cho nhau

D. A và B đúng

29. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt?

A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự

B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)

c. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn

D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau thời gian dài

30. Thiết bị nhập để cung cấp dữ liệu cho máy tính xử lý, thiết bị
nhập thông dụng nhất hiện nay là

A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét ảnh (scaner)

B. Loa mic, màn hình, bàn phím

c. Máy quét (scaner), máy tính bảng

D. Máy chiếu, máy tính bảng, smartphone.

31. Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ (LAN)?

A. Ket nối máy tính cho các khu vực địa lý cách xa nhau

B. Ket nối bằng viễn thông và vệ tinh

c. Chia sẻ tài nguyên (máy tin, máy quét,...)

D. Cả 3 đều đúng

32. Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm
soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là
Internet?

A. Điểm truy cập không dây

B. Router

c. Tường lửa

D. Modem

33. Trong hai thiết bị: máy ỉn và máy quét, thiết bị nào là thiết bị
nhập thông tin vào máy tính?

A. Máy quét B.Máy in c. Cả 2 đúng D. Cả 2 sai

34. Phần mềm của máy tính là....

A. Tất cả các thiết bị mà ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính

B. Tất cả các chương trình đang có trong máy tính

c. Chương trình nằm trong 0 đĩa mềm của máy tính

D. Cả 3 đều đúng.

35. Virus máy tính là gì

A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím

B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus

c. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp
thông tin

D. Cả 3 đều sai

36. Virus tin học là gì ?

A. Tất cả đều đúng

B. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,

c. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,

D. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.

37. Theo anh/chị, B-Virus là gì ?

A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào O đĩa B:

B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện

c. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

38. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?

A. Lây nhiễm vào boot record

B. Tự nhân bản

c. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng

D. Phá hủy CMOS

39. Bạn hiểu Virus máy tính lây lan bằng cách nào?

A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính

B. Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc

c. Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
D. Các câu trên đều sai.

40. Macro Virus là gì ?

A. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)

B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện

c. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

D. Tất cả đều đúng

41. Thiết bị nào không phải là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính:

A. Bàn phím.

B. Chuột

c. Máy quét

D. Loa

42. Đon vị nào dưới đây dùng để đo dung lưọng bộ nhớ trên máy
tính?

A. KB/s

B. MB

c MHz

D. Mb/s

43. Đon vị đo tốc độ truy cập của bộ nhớ trong của máy tính là:

A. Hz

B. byte

c. bit

D. Cả 3 đều đúng

44. Đon vị đo tốc độ quay của của ổ cứng là:

A. rpm - rounds per minute (vòng/ phút)

B. bps - bits per second (bit/ giây)

c. A và B sai

D. A và B đúng

45. Điều gì sau đây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của Pin
máy tính phế thải:

A. 0 nhiễm chì

B. 0 nhiễm thủy ngân
c. 0 nhiễm kẽm

D. Ô nhiễm phóng xạ

46. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường
trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được
gọi là gì?

A. Phần mềm

B. Hệ điều hành

c. Phần cứng

D. Các loại chưong trình trung gian

47. Câu nào là phát biểu đúng khỉ nói về chức năng của hệ điều hành?

A. Thực hiện các ứng dụng soạn thảo

B. Quản lý các thiết bị đầu vào và đầu ra, thiết bị lưu trữ

c. Thực hiện các công việc tính toán

D. Hỗ trợ việc thiết kế đồ họa

48. Bạn sẽ sử dụng hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau đây?

A. Tạo một danh sách liên lạc

B. Xóa các tệp tin trong một thư mục

c. Tính toán giá trị thu được từ các khoản đầu tư

D. Hiệu chỉnh các tệp tin âm thanh và Video

49. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm hệ điều hành?

A. Windows XP

B. Linux

c. Windows Vista

D. Cả 3 đều đủng

50. Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

A. Đĩa mềm

B. Hệ điều hành

c. Đĩa CD

D. Đĩa cứng

51. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A. Windows 7

B. Microsoft Word

c. Linux

D. Cả 3 đều đúng

52. Window 8.1 là phần mềm gì?

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm ứng dụng

c. Phần mềm quản lý
D. Không có đáp án đúng.

53. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm ứng dụng xử lý văn bản?

A. Unikey

B. Microsoft Word

c. AutoCad

D. Adobe Photoshop

54. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

A. Microsoft Access

B. Foxpro

C. DB2

D. Cả 3 đều đủng

55. Phần mềm nào dưói đây là phần mềm biên tập ảnh?

A. Microsoft Word

B. Skype

c. Adobe Photoshop

D. Google Chrome

56. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm bảng tính?

A. Microsoft Access

B. Microsoft Excel

c. Microsoft Word

D. Cả 3 đều đúng

57. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Powerpoint

B. Microsoft Excel

c. Microsoft Word

D. Microsoft Excel

58. Chữ u trong ký hiệu bộ vi xử lý Intel Core 17-4550U có ý nghĩa gì:

A. Tính năng đồ họa cao

B. Tính năng siêu di động

c. Tiêu thụ điện năng thấp

D. Tối ưu cho công suất

59.Trong các phát biểu dưới đây về mạng máy tính, phát biểu nào là
đúng nhất?

A. Mạng kết nối các máy tính bằng dây cáp

B. Mạng kết nối nhiều máy tính có cùng hệ điều hành

c. Mạng kết nối máy tính bằng phần mềm

D. Mạng máy tính là một nhóm gồm từ hai hay nhiều máy tính kết nối với
nhau theo một nguyên tắc truyền thông sao cho chúng có thể giao tiếp,
chia sẻ tài nguyên, trao đổi dữ liệu với nhau.

60. Một KiloByte (KB) bằng gì?

A. 1000 Byte

B. 1024 Byte

c. 240 Byte

D. 2400 Byte

61. Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là:

A. Thiết bị lưu trữ trong

B. Thiết bị lưu trữ ngoài

c. Thiết bị lưu trữ nhanh

D. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu

62. Chọn câu trả lời thích họp nhất: “Tại sao phải định kỉ sử dụng
công cụ chổng phân mảnh đĩa cứng:

A. Đe O đĩa cứng máy tính lâu hỏng

B. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

c. Đe tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng

D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn

63. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:

A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng

B. Yeu tố đa nhiệm

c. Hiện tượng phân mảnh đĩa

D. Cả 3 phần trên

64. MBps là đon vị đo gì?

A. Tốc độ Ghi đĩa CD

B. Tốc độ đọc dữ liệu từ ổ đĩa cứng

c. Tốc độ truyền dữ liệu

D. Tốc độ sao chép dữ liệu

65. Nhóm phương tiện truyền dẫn có dây nào sau đây đúng?

A. Cáp điện thoại, băng thông, sóng vô tuyến điện

B. Cáp điện thoại, cáp xoắn, sóng wifi

c. Cáp điện thoại, cáp đồng trục, cáp quang

D. Cáp điện thoại, bluetooth, cáp xoắn

66. Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị
cònlạỉ?

A. Màn hình, máy in, máy chiếu, Ram

B. Bàn phím, chuột, máy quét

c. USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD)

D. A và B đúng

67. Hệ điều hành là gì?

A. Phần mềm mã nguồn mở

B. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng
dụng

c. Phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng

D. Cả 3 đều đúng

68. Trong các phương tiện truyền dẫn dưới đây, phương tiện nào là
phương tiện truyền dẫn không dây?

A. Sóng vô tuyến điện.

B. Wifi

c. Cáp đồng trục

D. A và B đúng

69. Vì sao việc mở các tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguy
hiểm?

A. Vì khi mở tệp tin đính kèm phải trả tiền dịch vụ

B. Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên máy tính không chứa được

c. Vì các tập tin đính kèm thư điện tử có thể chứa virus của máy tính

D. Cả A,B,C đều đúng

70. Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?

A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất

B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị

c. Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình

D. Bộ nhớ, màn hình.

71. Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tính?

A. LINUX

B. Android

c. Windows 7

D. Window XP

72. Truyền thông đa phương tiện (multimedia) là gì?

A. Các phương tiện để truyền thông như: loa, mic, headphone

B. Các phương tiện phát thanh xã

c. Các thông tin như dữ liệu, tiếng nói, đồ họa, hình ảnh, âm thanh và phùn ảnh
được các mạng truyền đi cùng thời điểm

D. Phương tiện giao thông

73. Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực từ
ngày,tháng, năm nào?

A. Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006

B. Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực ngày 01/01/2008

c. Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007

D. Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/02/2007

74. Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung là gì?

A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng

B. Tất cả đều là phần mềm hệ điều hành

c. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng

D. Tất cả đều là phần mềm quản lý

75. Mạng Intranet là gì?

A. Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhau

B. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu

c. Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu nhìn của nhà quản trị
(Admin) mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoài

D. Cả 3 đều đủng

1C 2A 3B 4C 5D 6B 7A 8A 9A 10A

11A 12A 13A 14D 15C 16A 17C 18A 19B 20A

21B 22C 23B 24A 25C 26A 27B 28C 29C 30A

31C 32C 33A 34B 35C 36A 37C 38B 39D 40C

41D 42B 43A 44A 45D 46B 47B 48B 49D 50B

51B 52A 53B 54A 55C 56B 57A 58C 59D 60B

61B 62B 63D 64B 65C 66A 67B 68D 69C 70A

71B 72C 73C 74B 75C



Tiến Cường
Admin

Tổng số bài gửi : 2
Join date : 09/09/2015

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết