Tư Liệu Học Tập
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

TIẾNG ỒN - VI KHÍ KHẬU

Go down

TIẾNG ỒN - VI KHÍ KHẬU Empty TIẾNG ỒN - VI KHÍ KHẬU

Bài gửi by Admin 10/7/2015, 22:38

1 Tiếng ồn là những âm thanh: (Tìm ý kiến sai )
A Có tác dụng kích thích quá mức
B Xảy ra không đúng lúc, đúng chỗ
C Cản trở con người ta làm việc và nghỉ ngơi
D Có cường độ âm bằng 40 dBA
E Thường là những âm thanh lộn xôn về tần số và cường độ
2 Âm cao tần là những âm được xác định :
A > 500 Hz
B >1000 Hz
C >1500 Hz
D > 2000 Hz
E ≥ 4000 Hz
3 Tiếng nói bình thường của một người nằm trong khoảng nào sau đây :
A 64 - 8000 Hz
B 350 - 4000 Hz
C 250 - 8000 Hz
D 500 - 13000 Hz
E 64 – 13 000 Hz
4 Đối với thính giác bình thường, vùng tần số nào dười đây là quan trọng nhất :
A 16 - 300 Hz
B 350 - 4000 Hz
C 300 - 3000 Hz
D 1000 - 3000 Hz
E 800 - 4000 Hz
5 Ngành nghề hoặc vị trí công tác nào dưới đây có thể làm việc thường xuyên với tiếng ồn lớn :
A Phân xưởng lên men nhà máy bia
B Phân xưởng dệt sợi nhà máy dệt
C Phân xưởng đông lạnh nhà máy chế biến thuỷ sản
D Phân xưởng nấu chảy thuỷ tinh nhà máy bóng đèn, phích nước
E Bộ phận hấp nhuộm, nhà máy dệt
6 Tìm ra một yếu tố nào sau đây không nằm trong định nghĩa của dBA :
A Âm thanh theo đơn vị dBA là âm thanh đương lượng
B Là mức cường độ âm chung của các giải Octave tần số đã được hiệu chỉnh về tần số 1000 Hz
C Là cường độ âm thanh đo được khi máy đo tiếng ồn bật qua kênh A (line A)
D Là cường độ âm thanh của tiếng ồn xung
E Tiếng ồn đo bằng dBA là cường độ tiếng ồn đánh giá sơ bộ
7 Tiếng ồn không ổn định là tiếng ồn (tìm ý kiến sai) :
A Tiếng ồn xung
B Tiếng ồn dao động
C Tiếng ồn ngắt quãng
D Mức chênh lệch cường độ âm theo thời gian giữa tối đa và tối thiểu < 5 Db
E Tiếng ồn có sự cộng hưởng
8 Các yếu tố quyết định tác hại tiếng ồn đối với cơ thể con người là: (Tìm ý kiến sai)
A Bản chất vật lý tiếng ồn
B Thời gian tiếp xúc với tiếng ồn càng dài
C Tiếng ồn mạnh phát ra ở nơi kín, chật hẹp
D Người sẵn có bệnh ở cơ quan thính giác
E Tiếng ồn tần số thấp hại hơn tần số cao
9 Bản chất vật lý của tiếng ồn là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn thể hiện ở chỗ :
A Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao
B Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu hiện càng rõ và mạnh
C Tuổi nghề làm việc với tiếng ồn mạnh càng cao, ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ thể càng rõ và nặng
D Số giờ hàng ngày phải tiếp xúc với tiếng ồn lớn càng nhiều thì tác hại càng nhiều
E Tác dụng của tiếng ồn sẽ càng mạnh nếu tiếng ồn phát sinh ở nơi kín, chật hẹp và con người phải làm việc thường xuyên ở đó
10 Có một yếu tố nào sau đây không thuộc về bản chất vật lý của tiếng ồn :
A Tiếng ồn có tần số cao ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số thấp
B Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao
C Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều
D Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh
E Người có sẵn bệnh ở cơ quan thính giác, chịu đựng tiếng ồn kém
11 Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động, thể hiện ở chỗ :
A Tiếng ồn có tần số cao ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số thấp
B Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao
C Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều
D Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu hiện càng rõ và mạnh
E Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh
12 Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động, thể hiện ở chỗ :
A Tuổi nghề làm việc với tiếng ồn mạnh càng cao, ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ thể càng rõ và nặng
B Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao
C Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh
D Tiếng ồn thay đổi có quy luật ít tác hại hơn những tiếng ồn thay đổi không có quy luật
E Các tiếng ồn bất ngờ và không tự ý gây tác dụng kích thích mạnh hơn là những tiếng ồn do tự mình phát ra
13 Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động, thể hiện ở chỗ :
A Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao
B Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh
C Tiếng ồn thay đổi có quy luật ít tác hại hơn những tiếng ồn thay đổi không có quy luật
D Các tiếng ồn bất ngờ và không tự ý gây tác dụng kích thích mạnh hơn là những tiếng ồn do tự mình phát ra
E Số giờ hàng ngày phải tiếp xúc với tiếng ồn lớn càng nhiều thì tác hại càng nhiều
14 Tiêu chuẩn vệ sinh về mức cho phép của tiếng ồn thường được quy định ở Octave tần số nào:
16 32 64 125 250 500 1000 2000 4000 8 000 16 000
A 16 đến 2 000Hz
B 32 đến 4 000Hz
C 64 đến 8 000Hz
D 125 đến 16 000 Hz
E Gồm cả các dải tần số trên
15 Có một triệu chứng nào không phải do tác hại toàn thân của tiếng ồn lớn :
A Nhức đầu dai dẳng sau ngày làm việc
B Có “ tiếng ve, tiếng muỗi kêu trong tai “ sau ngày làm việc
C Xuất hiện mất ngủ, khó ngủ
D Trí nhớ giảm, giảm sức tập trung chú ý
E Khó nghe tiếng tic-tắc của đồng hồ
16 Tổn thương đặc hiệu trong bệnh điếc nghề nghiệp là :
A Điếc cả hai tai, điếc dẫn truyền cả khí đạo và cốt đạo
B Nhức đàu dai dẳng
C Có dị thanh
D Chóng mặt, hoa mắt, đánh trống ngực
E Rách màng nhĩ hai bên
17 Yếu tố để chẩn đoán sớm bệnh điếc nghề nghiệp là :
A Có khuyết chữ V trong thính lực đồ
B Thời gian tiếp xúc liên tục với tiếng ồn lớn > 6 tháng
C Điếc rõ rệt cả hai tai
D Có rách màng nhĩ
E Nhức đầu dai dẳng suốt ngày
18 Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, có yếu tố nào không thuộc yếu tố cần thiết trong chẩn đoán bệnh Điếc nghề nghiệp :
A Nghề nghiệp thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn lớn > 3 tháng
B Phải đo thính lực âm toàn bộ các dải tần số
C Đíếc cả hai tai đối xứng
D Có khuyết chữ V trong thính lực đồ
E Rách màng nhĩ một hay hai bên
19 Có một yếu tố nào sau đây không có trong định nghĩa Điếc nghề nghiệp :
A Điếc nghề nghiệp là một vi chấn thương âm
B Do tiếng ồn ở môi trường lao động đạt đến mức gây hại
C Xuất hiện sau một thời gian dài tiếp xúc với tiếng ồn lớn
D Gây nên những tổn thương không hồi phục của cơ quan Corti ở tai trong
E Diễn biến chậm, xuất hiện sau 2 tháng tiếp xúc tiếng ồn lớn
20 Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện đặc trưng của giai đoạn mệt mỏi thính lực trong Điếc nghề nghiệp
A Ngưỡng nghe tăng thêm 30 dB
B Thính lực có thể hồi phục hoàn toàn nếu chấm dứt tiếp xúc với tiếng ồn
C Xuất hiện khuyết chữ V thính lực đồ
D Mất khả năng nghe tiếng tic-tắc đồng hồ
E Dấu hiệu suy nhược thần kinh,nhức đầu, mất ngủ
21 Khuyết chữ V thính lực là khái niệm để chỉ
A Sự mất sức nghe tính bằng dB ở tần số 4000 Hz nặng nhất và giảm dần ở các tần số lân cận
B Thính trường thu hẹp, ngưỡng nghe tăng cao, ngưỡng đau hạ thấp
C Sự mất sức nghe có xu hướng ngày càng lan rộng
D Xu hướng mất sức nghe lan rộng, càng xa tần số 4000 Hz càng ít
E Tần số 4000 giảm sớm nhất
22 Tiêu chuẩn chẩn đoán điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)
A Nơi lao động có tiếng ồn lớn, thường xuyên ( 90 dBA
B Thời gian lao động với tiếng ồn lớn liên tục > 3 tháng
C Biểu hiện điếc không hồi phục
D Thính lực đồ có khuyết chữ V ở tần số 4 000Hz
E Chỉ điếc một tai phải hoặc trái
23 “ Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số cao, thường là âm thanh có tần số
A 3000 Hz
B 3500 Hz
C 4000 Hz
D 4500 Hz
E 5000 Hz
24 Tổn thương thường thấy trong điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)
A Mất sức nghe không hồi phục
B Rách màng nhĩ
C Suy nhược thần kinh thực vật
D Diễn biến chậm, tối thiểu > 3 tháng tiếp xúc với tiếng ồn lớn liên tục
E Mất sức nghe cả hai tai
25 Có một biện pháp nào sau đây không thuộc về biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất :
A Giảm tiếng ồn bằng dùng vật liệu hấp thu bề mặt
B Giảm tiếng ồn bằng cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn
C Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh do cọ xát , va chạm bằng bôi trơn
D Thay thế máy móc cũ bằng máy móc mới để làm giảm tiếng ồn
E Sử dụng bịt tai, mũ phòng âm chống ồn
26 Vai trò của biện pháp dùng nút bịt tai chống ồn là :
A Ai cũng đều áp dụng nên có tác dụng phổ biến
B Hiệu quả phòng âm rất cao
C Là biện pháp chống ồn có tác dụng quyết định
D Là biện pháp chống ồn có vai trò hạn chế
E Rẻ tiền, dễ áp dụng
Điền vào chỗ thiếu:
27 Để hạn chế tác hại của tiếng ồn cường độ lớn thì cứ sau lao động cần cho nghỉ 30 phút ở nơi yên tĩnh
A 15 phút
B 30 phút
C 60 phút
D 90 phút
E 120 phút
28 Mức quy định tiêu chuẩn tối đa cho phép về tiếng ồn tại nơi làm việc là:
A 80 dBA
B 85 dBA
C 90 dBA
D 95 dBA
E Không có số nào đúng
29 Điều kiện đánh giá tiếng ồn bằng máy đo tiềng ồn là
A Đo tiếng ồn với nhiều tình trạng sản xuất
B Đo ngang tầm tai (1,5 m)
C Đo nhiều vị trí sản xuất
D Đo nhiều dải tần số
E Gồm tất cả các việc trên
30 Biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất gồm: (Tìm chỗ không phù hợp)
A Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh tiếng ồn
B Cải tiến máy móc thiết bị, giảm ma sát , dùng đệm , lò xo giảm xóc
C Phát hiện tất cả các trường hợp mệt mỏi thính giác
D Cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn
E Sử dụng vật liệu hấp thu tiếng ồn
31 Khám tuyển để loại trừ các trường hợp nào dưới đây không tuyển lao động tại nơi làm việc có tiếng ồn lớn (Tìm ý kiến sai ) :
A Không tuyển những công nhân giảm thính lực,
B Khả năng nghe tiếng nói thầm dưới 5m giảm
C Mắc các bệnh viêm tai giữa mãn tính,
D Rối loạn tiền đình, suy nhược thần kinh, bệnh các tuyến nội tiết
E Bị thủng màng nhĩ, xốp xơ tai,
32 Các yếu tố của vi khí hậu thường gặp là: (Tìm một chỗ sai)
A Nhiệt độ không khí
B Độ ẩm không khí
C Độ phóng xạ
D Tốc độ gió
E Cường độ bức xạ nhiệt
33 Các phương thức truyền nhiệt gồm có: (Tìm một chỗ sai)
A Dẫn truyền
B Đối lưu
C Bức xạ
D Bay hơi
E Không đúng cả 4 loại này
34 Xác định một trong số những vị trí sản xuất nào không chịu điều kiện vi khí hậu nóng nhiều :
A Công nhân bộ phận hấp nhuộm vải
B Công nhân phân xưởng lên men
C Công nhân ép khuôn gạch chịu lửa
D Công nhân lò nung Clinke
E Công nhân thổi thuỷ tinh
35 Dải tia hồng ngoại là dải tia có bước sóng trong khoảng:
A 760 - 2 000 nm
B 400 - 760 nm
C 200 - 400 nm
D 300 - 500 nm
E Tất cả đều không đúng
36 Khi nhiệt độ bề mặt vật thể bị nung nóng đạt tới 3 900(K thì vật thể bị nung nóng đó có khả năng phát tia nhiệt có bước sóng ngắn nhất là:
A 594n m
B 694n m
C 794n m
D 894n m
E 494n m
37 Độ ẩm không khi thích nghi với cơ thể người Việt nam là:
A 69  5%
B 79 5%
C 89  5%
D 59  5%
E Chưa có số liệu nào đúng
38 Chỉ số nhiệt tam cầu ( chỉ số Yaglou ) được tính là:
A 0,7o Nhiệt độ ướt + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 nhiệt độ khô
B 0,7 Nhiệt độ cầu + 0,2 Nhiệt độ ướt + 0,1 Nhiệt độ khô
C 0,7 Nhiệt độ khô + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ ướt
D Không có công thức nào đúng
E Cả 3 công thức đều đúng cho mỗi trường hợp khác nhau
39 Mọi cơ chế sinh lý học đảm bảo cho sự trao đổi nhiệt giữa và ngoại cảnh được tiến hành thuận lợi, duy trì nhiệt độ cơ thể đều, không bị nhiệt độ bên ngoài chi phối gọi là điều hòa thân nhiệt
A Máy móc
B Cơ thể
C Thân nhiệt
D Tim phổi
E Gan ruột
40 Gánh nặng hệ tuần hoàn tăng lên nhiều trong lao động nóng, vì (tìm ý kiến sai)
A Tim phải bơm máu ra ngoại biên tăng thải nhiệt
B Mao mạch ngoại biên giãn rộng
C Huyết áp tâm thu tăng cùng huyết áp tâm trương
D Hệ tuần hoàn còn phải đảm bảo máu cho nhu cầu lao động thể lực
E Cứ 1 lít máu ra ngoại biên thì giải phóng được 2,5 Kcal
41 Bình thường thận bài tiết 50 - 70 % tổng số nước của cơ thể, trong lao động nóng, thận chỉ còn bài tiết nước của cơ thể
A 10 - 15 %
B 18 %
C 24 %
D 30 %
E 40 %
42 Khi lượng NaCl trong nước tiểu 24h còn ít hơn là cơ thể đã bị mất muối nghiêm trọng
A 3 g
B 5 g
C 8 g
D 10 g
E 12 g
43 Khi nhiệt độ không khí và nhiệt độ các vật thể xung quanh cơ thể cao hơn nhiệt độ trung bình da (33,5- 350C) thì Là phương thức thải nhiệt duy nhất của cơ thể:
A Dẫn truyền
B Bay hơi mồ hôi
C Đối lưu
D Bức xạ
E Phát xạ
44 Công nhân thường xuyên lao động ở môi trường nóng dễ mắc các bệnh đường tiêu hóa, do:
A Mất nước, mất muối làm cho bài tiết dịch tiêu hóa giảm
B Nhu cầu uống nước nhiều và thường xuyên làm cho dịch tiêu hóa bị pha loãng, kém tính sát khuẩn
C Cảm giác thèm ăn, khả năng tiêu hóa giảm nhiều sau giờ lao động
D Gồm cả 3 nguyên nhân trên
E Cả ba nguyên nhân đều không đúng
45 Một số bước cấp cứu tại chỗ với người bị say nóng, say nắng là:
(Tìm 1 ý kiến không đúng)
A Nhanh chóng đưa nạn nhân vào nơi mát, thoáng gió
B Để nạn nhân được nằm nghỉ, tránh tập trung đông, cho nới rộng quần áo
C Nếu bất tỉnh phải ưu tiên cứu tỉnh trước bằng nhóm huyệt Thập tuyên, Bách hội, Ấn đường
D Phải cho tắm nước lạnh ngay để hạ thân nhiệt
E Cho uống nước hoặc dung dịch điện giải Oresol
46 Bệnh đục thủy tinh thể nghề nghiệp là bệnh gây ra do tiếp xúc lâu dài với bức xạ nhiệt có bước sóng:
A 1 500 - 780 n m
B 780 - 400 n m
C 400 - 200 n m
D 1500 n m
E Các số liệu đều không đúng
47 Bệnh bỏng mắt do tia hàn là bệnh do:
A Tác dụng liên tục kéo dài của bức xạ sóng ngắn
B Bức xạ hồng ngoại sóng trung
C Bức xạ tử ngoại sóng ngắn < 280nm
D Bức xạ tử ngoại sóng trung 315 - 280nm
E Aïnh sáng nhìn thấy (ánh sáng khả kiến )
48 Những nghề nghiệp nào sau đây có thể gây ra bỏng mắt do Tia nhiệt
A Thợ thổi thuỷ tinh
B Thợ phá khuôn đúc
C Thợ hàn kim loại
D Thợ mạ kim loại
E Thợ tán dinh Rivet
49 Chiều dài bước sóng bức xạ điên từ mang năng lượng tối đa tỷ lệ nghịch với nhiệt dộ của vật thể
A Tương đối
B Tối đa
C Trung bình
D Tuyệt đối
E Yaglou
50 Bệnh xạm da nghề nghiệp gây ra là do phản ứng quang hóa xảy ra trên da người công nhân giữa một bên là tác động của với các chất hóa học gốc carbure hydro vòng bám dính trên da
A Bức xạ cực tím sóng ngắn (<315 nm)
B Bức xạ cực tím sóng dài (315 - 400 nm)
C Bức xạ hồng ngoại sóng ngắn (780 - 1000 n m )
D Bức xạ hồng ngoại sóng trung ( 1000 - 1500 n m )
E Bức xạ hồng ngoại sóng dài (> 1500 n m )
51 Trong những biện pháp được kể ra, một biện pháp nào không phải là Biện pháp kỹ thuật công nghệ phòng chống vi khí hậu nóng :
A Cơ giới hoá lao động ở nơi có vi khí hậu nóng
B Tự động hoá lao động ở nơi có vi khí hậu nóng
C Sử dụng các vật liệu cách nhiệt
D Sử dụng Rô-bôt
E Sử dụng vòi tắm không khí
52 Biện pháp kỹ thuật vệ sinh phòng chống vi khí hậu nóng gồm có:
(Tìm chỗ không phù hợp)
A Dùng màn nước để chống nóng
B Tổ chức thông hơi thoáng khí tốt nơi làm việc
C Nâng cao chiều cao nhà xưởng, triệt để lợi dụng hiệu quả của áp lực nhiệt
D Sắp xếp thời gian nghỉ giải lao tùy theo tính chất và hoàn cảnh lao động
E Xây dựng hệ thống thông gió nhân tạo, dùng vòi tắm không khí
53 Biện pháp tổ chức sản xuất hợp lý phòng chống vi khí hậu nóng gồm có: (Tìm chỗ không phù hợp)
A Chế độ lao động phù hợp với hoàn cảnh
B Có mũ nón, bảo hộ đầy đủ - Quần áo dùng hàng bông gai, sáng màu may rộng
C Sắp xếp thời gian nghỉ giải lao tùy theo tính chất và hoàn cảnh lao động
D Thiết lập phòng nghỉ tạo ra điều kiện vi khí hậu dễ chịu, ổn định
E Sử dụng vật liệu cách nhiệt che đậy bề mặt tỏa nhiệt
54 Nước uống trong lao động nóng phải đạt yêu cầu: (Tìm ý kiến sai)
A Pha thêm vào mỗi lít nước 3g muối
B Bù lại được lượng nước mất đi
C Bù lại được những chất hao hụt do mồ hôi
D Giảm nhanh được cảm giác khát
E Dễ uống, không gây rối loạn tiêu hóa
55 “Siêu âm là những âm thanh có tần số < 20Hz
A Đúng
B Sai
56 Các tiếng ồn có Tần số thấp tác hại tới cơ quan phân tích thính giác mạnh hơn các tiếng ồn có Tần số cao
A Đúng
B Sai
57 Vi khí hậu trong sản xuất là:
Tổ hợp những yếu tố đặc trưng tình trạng lý học của môi trường không khí, trong những khoảng không gian thu nhỏ bao vây quanh người lao động, aÍnh hưởng đến quá trình điều hòa thân nhiệt
A Đúng
B Sai
58 àm giảm độ ẩm tương đối một cách cục bộ thì phải :Tăng nhiệt độ không khí, tăng tốc độ gió
A Đúng
B Sai
59 àm giảm độ ẩm tương đối một cách cục bộ thì phải: Giảm nhiệt độ không khí, giảm tốc độ gió
A Đúng
B Sai
60 ều dài của bước sóng bức xạ điện từ mang năng lượng tối đa tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của vật thể ”
A Đúng
B Sai
61 g điều kiện không lao động, gió mát là gió có tốc độ : > 6m/ s
A Đúng
B Sai
62 Decibel A (dBA) : Mức âm thanh đo bằng đơn vị dBA là mức cường độ âm chung các giải Octave tần số đã được hiệu chỉnh về tần số 1000Hz nhờ các kết cấu riêng của máy đo Người ta gọi âm thanh đo đơn vị dBA là
A Hiệu chỉnh về tần số 1000 Hz
B Âm thanh đương lượng
C Mức cường độ âm chung
63 Nguyên nhân gây ra say nóng là
A Nhiệt sinh ra và cơ thể bị hấp thụ vượt quá khả năng điều hòa thân nhiệt
B Là tác dụng của dải tia hồng ngoại vào vùng đầu làm tăng nhiệt độ của màng não và tổ chức não

64 Hiện tượng truyền nhiệt do Bức xạ là được định nghĩa :
A Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh lệch
B Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể rắn
C Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt
D Sự truyền nhiệt do bốc hơi
E Sự truyền nhiệt do phóng xạ
65 Hiện tượng truyền nhiệt do Bay hơi được định nghĩa :
A Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh lệch
B Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể rắn
C Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt
D Sự truyền nhiệt do bốc hơi
E Sự truyền nhiệt do phóng xạ
66 Hiện tượng truyền nhiệt do Đối lưu được định nghĩa :
A Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh lệch
B Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể rắn
C Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt
D Sự truyền nhiệt do bốc hơi
E Sự truyền nhiệt do phóng xạ
67 Hiện tượng truyền nhiệt do Dẫn truyền được định nghĩa :
A Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh lệch
B Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể rắn
C Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt
D Sự truyền nhiệt do bốc hơi
E Sự truyền nhiệt do phóng xạ

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 87
Join date : 04/07/2015
Age : 29
Đến từ : Việt Nam

https://tulieuhoctap.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

TIẾNG ỒN - VI KHÍ KHẬU Empty Re: TIẾNG ỒN - VI KHÍ KHẬU

Bài gửi by Admin 11/7/2015, 09:42

1cbebb 6ddeae 11daece 16aaeeb 21aecbe 26aecec 31bceba 36bbbbc 41abbdd 46accdb 51edeab 56baabb 61bbbcd 66ba
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 87
Join date : 04/07/2015
Age : 29
Đến từ : Việt Nam

https://tulieuhoctap.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết